Bảng giá sanh thường, sinh mổ, phòng VIP, giá khám thai định kỳ, siêu âm, xét nghiệm, dịch vụ hẹn giờ tại bệnh viện MeKong Hoàng Văn Thụ Tận Bình đầy đủ nhất, mới nhất 2024.
Bệnh viện Phụ sản MêKông ở đâu?
- Bệnh viện Phụ sản Mê Kông nằm tại số 243-243A-243B đường Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.
- ĐT: (84-8) 38 442 986 – (84-8) 38 442 988
- Ngoài ra các mẹ cũng có thể liên hẹ tới số hỗ trợ hotline của bệnh viện theo đầu số: 19006113
- Website: mekonghospital.vn
Lịch khám chữa bệnh của bệnh viện Phụ sản Mê Kông
Giờ làm việc của bệnh viện được quy định như sau
- Khám thường: Từ thứ 2 đến chủ nhật: từ 7h – 11h và 12h30 – 16h
- Khám bệnh ngoài giờ: Từ thứ 2 đến thứ 7: từ 17h – 20h
- Khám VIP: Từ thứ 2 đến thứ 7: từ 8h – 11h và 14h – 16h
Chi phí sinh tai bệnh viện Mekong
- Sinh thường nằm phòng VIP1 thì giá là 8.500.000 – 9.000.000 (chưa bao gồm gây tê màng cứng và may thẩm mỹ tầng sinh môn, mỗi dịch vụ phát sinh này cộng thêm 2.000.000 VND)
- Sinh thường nằm phòng VIP 2 thì giá là 9.700.000 – 10.000.000 VND (chưa bao gồm 2 dịch vụ trên)
- Sinh mổ nằm phòng VIP 1 thì chi phí sinh là 16.000.000 – 17.000.000 VND
- Sinh mổ nằm phòng VIP 2 thì chi phí là 18.000.000 – 19.000.000 VND
Giá phòng tại bệnh viện Mekong
- Phòng Vip loại 2 giường có phòng khách: 2.000.000 VND
- Phòng Vip loại 2 giường: 1.500.000 – 1.600.000 VND
- Phòng Vip loại 1 giường: 1.100.000 – 1.300.000 VND
- Phòng lớn loại 2 giường: 900.000 VND
- Phòng thường loại 2 giường: 600.000 VND
- Phòng thường loại 3 giường: 400.000 VND
Ngoài ra, kể từ tháng 7/2011, bệnh viện Phụ sản Mê Kông đã triển khai hệ thống đặt lịch khám trực tuyến trên www.datlichkham.com.
Bảng giá dịch vụ đặt hệ khám online của bệnh viện Mekong
I | KHÁM BỆNH: | Giá tiền |
1 | Khám Sản, Phụ Khoa | |
+ Trong giờ hành chính | 150,000 | |
+ Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật | 200,000 | |
2 | Khám Sản, Phụ Khoa (VIP) | 500,000 |
3 | Khám Nhi | |
+ Trong giờ hành chính | 120,000 | |
+ Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật | 150,000 | |
4 | Khám Nhũ | 180,000 |
5 | Khám Nội khoa (tại PK) | 120,000 |
Khám Nội khoa (tại giường) | 150,000 | |
6 | Khám Cấp cứu, khám nhập viện | 250,000 |
7 | Khám Vô sinh | 200,000 |
8 | Khám sàn chậu | 150,000 |
9 | Khám đánh giá chức năng sàn chậu | 200,000 |
10 | Khám yêu cầu bác sĩ không có lịch khám | |
+ Khám thường | 200,000 | |
+ Khám VIP | 500,000 | |
11 | Khám yêu cầu (tư vấn dinh dưỡng người lớn) | 200,000 |
12 | Khám yêu cầu (tư vấn tiêm ngừa người lớn) | 200,000 |
13 | Khám yêu cầu (tư vấn tiền hôn nhân) | 400,000 |
14 | Khám yêu cầu (tư vấn tiền mãn kinh) | 400,000 |
15 | Khám yêu cầu (tư vấn tiền mang thai) | 400,000 |
16 | Khám yêu cầu (tư vấn tiền sản) | 400,000 |
17 | Khám và tư vấn dinh dưỡng (nhi) | 150,000 |
18 | Khám + sàng lọc sức khỏe trước khi tiêm nhắc lại | 80,000 |
II | CẬN LÂM SÀNG: | |
1 | Siêu âm sản, phụ khoa (Trắng đen) | 180,000 |
2 | Siêu âm sản, phụ khoa (Doppler) | 250,000 |
3 | Siêu âm đo độ mờ da gáy | 230,000 |
4 | Siêu âm 3D | 350,000 |
5 | Siêu âm 4D hình thái học thai nhi | 400,000 |
6 | Siêu âm Nhũ | 230,000 |
7 | Pap mear | 160,000 |
8 | Paps brush | 210,000 |
9 | Pap Liqui – Prep | 400,000 |
10 | Pap’s Thinprep | 600,000 |
11 | Soi cổ tử cung | 350,000 |
12 | FNA | 350,000 |
13 | Soi tươi, soi nhuộm | 110,000 |
14 | X quang phổi ngực ( trẻ em ) | 120,000 |
15 | X quang phổi ngực (người lớn) | 140,000 |
16 | X quang bụng | 120,000 |
17 | Kích quang chậu | 400,000 |
18 | HSG | 700,000 |
19 | Đo điện tim | 80,000 |
III | ĐIỀU TRỊ: | |
1 | Chấm dứt thai lưu bằng thuốc | 1,100,000 |
2 | Phá thai nội khoa | 1,700,000 |
3 | Đặt que cấy Implanon | 3,200,000 |
4 | Nạo sinh thiết từng phần ( tê) | 1,200,000 |
5 | Nạo sinh thiết từng phần (mê) | 1,500,000 |
6 | Bấm sinh thiết | 350,000 |
7 | Đốt điện cổ tử cung | 350,000 |
8 | Đặt vòng dây | 460,000 |
9 | Lấy vòng dây | 230,000 |
10 | Lấy vòng khó (vòng mất dây – vòng kín) (tê) | 1,800,000 |
11 | Lấy vòng khó (vòng mất dây, vòng kín) (mê) | 2,100,000 |
12 | Nạo – hút thai (tê) | 1,200,000 |
13 | Nạo – hút thai (mê) | 1,500,000 |
14 | Rạch Kyst Bartholin (Tê) | 1,400,000 |
15 | Rạch Kyst Bartholin (mê) | 1,800,000 |
16 | Stresstest | 500,000 |
17 | Non stresstest | 300,000 |
18 | Sanh thường | 3,500,000 |
19 | Sanh thường có vết mổ cũ | 4,100,000 |
20 | Sửa thành sau âm đạo sau sanh | 3,000,000 |
21 | Gây tê ngoài màng cứng | 1,700,000 |
22 | Mổ lấy thai | 6,000,000 |
23 | Mổ lấy thai VMC lần 1 | 7,000,000 |
24 | Mổ lấy thai VMC lần 2 | 7,400,000 |
25 | Mổ lấy thai VMC lần 3 | 7,800,000 |
26 | Mổ lấy thai nhau tiền đạo | 8,700,000 |
27 | Giảm đau sau mổ | 1,700,000 |
28 | Nội soi bóc nhân xơ tử cung | 8.100.000-10.400.000 |
29 | Nội soi cắt tử cung hoàn toàn | 11,000,000 |
30 | Nội soi bảo tồn vòi tử cung/ thai ngoài tử cung | 8,700,000 |
31 | Nội soi cắt vòi tử cung 1 bên | 6,600,000 |
32 | Nội soi cắt vòi tử cung 2 bên | 6,900,000 |
33 | Nội soi bóc u buồng trứng 1 bên | 7.500.000-8.100.000 |
34 | Nội soi bóc u buồng trứng 2 bên | 8.700.000-9.200.000 |
35 | Nội soi chẩn đoán vô sinh | 7.500.000 |
36 | Cắt tử cung hoàn toàn | 9.200.000 |
37 | Cắt tử cung ngả âm đạo, sửa hội âm | 9.200.000 |
38 | Bóc u buồng trứng 1 bên | 5.500.000-6.000.000 |
39 | Bóc u buồng trứng 2 bên | 7.500.000-8.100.000 |
40 | Bóc nhân xơ tử cung | 6.500.000-7.000.000 |
41 | Gắp thai > 20 tuần | 4,600,000 |
42 | Sửa thành sau âm đạo | 3,500,000 |
43 | Sửa thành trước âm đạo | 4,100,000 |
44 | Sửa thành trước và sau âm đạo | 6,400,000 |
45 | Khâu hở eo tử cung | 3,500,000 |
46 | Khoét chóp cổ tử cung | 3,500,000 |
Bạn đang xem: https://www.depkhoe.com/chi-phi-sinh-tai-benh-vien-phu-san-mekong/
Gia Võ viết
Đây là bảng giá cũ lắm rồi nhé, người nên cập nhật thông tin cho đúng rồi hãy post. Giá dịch vụ Bệnh viện phụ sản Mekong đã thay đổi từ tháng 12/2017.
Các Mom nên liện hệ trực tiếp phòng tư vấn của bệnh viện ps Mekong để được các nhân viên tư vấn cụ thể hơn hoặc gọi hotline: 19006113
Hoang Anh viết
Chào bạn,
Chúng tôi đã câp nhật bản giá mới nhất năm 2023 rồi nhé
Khách viết
Em hiện đang mang thai tuần thứ 32 đã làm tất cả các xét nghiệm và tiêm ngừa. Thai khỏe mạnh không vấn đề gì. Nay vì lí do cá nhân e muốn mổ theo yêu cầu chủ động lấy thai sớm tuần thứ 35 thì bệnh viện có mổ theo yêu cầu không?
Cherry viết
Vui lòng cho em hỏi:
Chi phí sinh theo bảng giá này đã bao gồm tiền phòng chưa?
Chi phí sinh tai bệnh viện Mekong
Sinh thường nằm phòng VIP1 thì giá là 8.500.000 – 9.000.000 (chưa bao gồm gây tê màng cứng và may thẩm mỹ tầng sinh môn, mỗi dịch vụ phát sinh này cộng thêm 2.000.000 VND)
Sinh thường nằm phòng VIP 2 thì giá là 9.700.000 – 10.000.000 VND (chưa bao gồm 2 dịch vụ trên)
Sinh mổ nằm phòng VIP 1 thì chi phí sinh là 16.000.000 – 17.000.000 VND
Sinh mổ nằm phòng VIP 2 thì chi phí là 18.000.000 – 19.000.000 VND
Gía trọn gói cho DV sinh mổ VIP là bao nhiêu?
Hứa thị loan viết
Em muốn khám thai để đi máy bay ,thi giá là bao nhiêu ạ
Thy viết
Cho e hỏi lúc sinh chọn bs theo yêu cầu có phát sinh chi phí thêm ko ạ !
Trang viết
Bệnh viện có khám và đẻ kèm bảo hiểm không ạh?
Tuyền viết
Giá phòng này là lâu lắm lun rồi. Giờ đâu còn giá này đâu ạ.