Danh mục vacxin tiêm chủng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ tại Trung tâm y tế dự phòng 131 Lò Đúc mới nhất 2024 gồm: viêm gan A, B, HPV, uốn ván, sởi, quai bị, rubella, thủy đậu,…chi tiết bên dưới.
Danh mục vacxin tiêm phòng tại 131 Lò Đúc
LOẠI VẮC XIN | TT | TÊN VẮC XIN | NƯỚC SẢN XUẤT | TÌNH TRẠNG VẮC XIN | |
PHÒNG BỆNH LAO | 1 | BCG | VIỆT NAM | CÓ | |
PHÒNG BỆNH VIÊM GAN B | 2 | ENGERIX B (NGƯỜI LỚN ≥ 20T) | BỈ | CÓ | |
3 | ENGERIX B (TRẺ EM <20T) | BỈ | CÓ | ||
4 | r – HB VAX | VIỆT NAM | HẾT | ||
PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A | 5 | AVAXIM (TRẺ EM) | PHÁP | HẾT | |
6 | AVAXIM (NGƯỜI LỚN) | PHÁP | HẾT | ||
7 | HAVAX | VIỆT NAM | CÓ | ||
PHÒNG CÁC BỆNH DO H. INFLUENZAE TYP B NHƯ VIÊM MÀNG NÃO MỦ, VIÊM PHỔI, VIÊM PHẾ QUẢN, VIÊM HỌNG, VIÊM MŨI HẦU. | 8 | ACT – HIB | PHÁP | HẾT | |
PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A+B | 9 | TWINRIX A + B | BỈ | CÓ | |
VẮC XIN TỔNG HỢP PHÒNG 4 BỆNH: BẠCH HẦU, HO GÀ, UỐN VÁN, BẠI LIỆT | 10 | TETRAXIM | PHÁP | HẾT | |
PHÒNG 5 BỆNH: BẠCH HẦU, HO GÀ, UỐN VÁN, BẠI LIỆT, VÀ CÁC BỆNH DO H. INFLUENZAE TYP B. THẾ HỆ MỚI | 11 | PENTAXIM | PHÁP | HẾT | |
HÒNG 6 BỆNH: BẠCH HẦU, HO GÀ, UỐN VÁN, BẠI LIỆT, VIÊM GAN B VÀ CÁC BỆNH DO H. INFLUENZAE TYP B THẾ HỆ MỚI | 12 | INFANRIX HEXA | BỈ | HẾT | |
PHÒNG BỆNH UỐN VÁN | 13 | AT | VIỆT NAM | CÓ | |
14 | TETAVAX | PHÁP | CÓ | ||
PHÒNG 3 BỆNH: SỞI, QUAI BỊ, RUBELLA | 15 | TRIMOVAC | PHÁP | HẾT | |
16 | M.M.R | MỸ | CÓ | ||
17 | PRIORIX | BỈ | HẾT | ||
PHÒNG BỆNH THUỶ ĐẬU | 18 | VARIVAX | MỸ | CÓ | |
19 | VARILRIX | BỈ | HẾT | ||
20 | OKAVAX | NHẬT | HẾT | ||
PHÒNG CÁC NHIỄM TRÙNG DO PHẾ CẦU KHUẨN, ĐẶC BIỆT LÀ VIÊM PHỔI | 21 | PNEUMO 23 | PHÁP | HẾT | |
PHÒNG CÁC BỆNH GÂY BỞI STREPTOCOCUS PNEUMONIAE: (NHƯ H/C NHIỄM TRÙNG, VIÊM MÀNG NÃO, VIÊM PHỔI, NK HUYẾT VÀ VIÊM TAI GIỮA CẤP) VÀ NGỪA VIÊM TAI GIỮ CẤP GÂY RA BỞI HAEMOPHILUS INFLUENZAE KHÔNG ĐỊNH TUÝP | 22 | SYNFLORIX | BỈ | CÓ | |
PHÒNG BỆNH VIÊM MÀNG NÃO MỦ DO NÃO MÔ CẦU NHÓM A VÀ C | 23 | MENINGO A + C | PHÁP | HẾT | |
PHÒNG BỆNH VIÊM MÀNG NÃO MỦ DO NÃO MÔ CẦU NHÓM B VÀ C | 24 | VA-MENGOC-BC | CUBA | HẾT | |
PHÒNG BỆNH VIÊM NÃO NHẬT BẢN | 25 | JEVAX | VIỆT NAM | CÓ | |
PHÒNG BỆNH DẠI | 26 | VERORAB | PHÁP | HẾT | |
PHÒNG BỆNH DẠI | 27 | ABHAYRAB | ẤN ĐỘ | HẾT | |
PHÒNG BỆNH CÚM MÙA (TÝP A: H1N1, H3N2 VÀ TÝP B) | 28 | VAXIGRIP 0.5ml (Phòng cúm cho người lớn và trẻ em trên 36 tháng) | PHÁP | CÓ | |
29 | VAXIGRIP 0.25ml (Phòng cúm cho trẻ em dưới 3 tuổi) | PHÁP | CÓ | ||
30 | INFLUVAC | HÀ LAN | HẾT | ||
31 | FLUARIX | ĐỨC | HẾT | ||
PHÒNG VIRUT HPV GÂY UNG THƯ CỔ TỬ CUNG SÙI MÀO GÀ BỘ PHẬN SINH DỤC | 32 | GARDASIL | MỸ | CÓ | |
PHÒNG VIRUT HPV GÂY UNG THƯ CỔ TỬ CUNG | 33 | CERVARIX | BỈ | CÓ | |
PHÒNG TIÊU CHẢY DO ROTA VIRUS | 34 | ROTARIX | BỈ | CÓ | |
35 | ROTA TEQ | MỸ | CÓ | ||
PHÒNG BỆNH TẢ | 36 | VẮC XIN TẢ | VIỆT NAM | HẾT | |
PHÒNG BỆNH THUƠNG HÀN | 37 | TYPHIM VI | PHÁP | CÓ | |
PHÒNG BỆNH BẠCH HẦU, HO GÀ, UỐN VÁN | 38 | ADACEL | PHÁP | CÓ | |
PHÒNG BẠCH HẦU, UỐN VÁN, HO GÀ, VIÊM GAN B, VIÊM MÀNG NÃO DO VI KHUẨN HIB | 39 | QUINVAXEM (VẮC XIN TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG QUỐC GIA) | HÀN QUỐC | CÓ | |
HUYẾT THANH | |||||
PHÒNG BỆNH DẠI | 1 | FAVIRAB | PHÁP | CÓ | |
PHÒNG BỆNH DẠI | 2 | SAR | VIỆT NAM | HẾT | |
PHÒNG BỆNH UỐN VÁN | 3 | TETANEA | PHÁP | CÓ |
Để lại một bình luận
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.